Từ điển Thiều Chửu
矮 - ải/nụy
① Thấp bé, người lùn. ||② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh
矮 - ải/nuỵ
① Thấp, lùn: 他比我矮 Nó thấp hơn tôi; ② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp; ③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc; ④ (văn) Hèn kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矮 - ải
Thấp lùn — Người lùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矮 - nuỵ
Lùn. Thấp — Ngắn — Cũng đọc Oải, Ải.


矮人 - nuỵ nhân ||